Tham khảo It_Ain't_Me

  1. 1 2 “It Ain't Me - Single by Kygo & Selena Gomez on Apple Music”. iTunes, Apple Music. 17 tháng 2 năm 2017.
  2. 1 2 “It Ain't Me (Tiësto's AFTR:HRS Remix) - Single by Kygo & Selena Gomez on Apple Music”. iTunes, Apple Music. 7 tháng 4 năm 2017.
  3. “Top 20 Anglo del 24 al 30 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. "Australian-charts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
  5. "Austriancharts.at – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 22 tháng 3 năm 2017.
  6. "Ultratop.be – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  7. "Ultratop.be – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 14 tháng 4 năm 2017.
  8. “Canadian Hot 100: The Week of March 11, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  9. "Selena Gomez Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 26 tháng 4 năm 2017.
  10. "Selena Gomez Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 3 tháng 5 năm 2017.
  11. “Top 20 Anglo del 17 al 23 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “STRANA - Top do topa (25.03.2017.)”. HRT. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
  13. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201714 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 11 tháng 4 năm 2017.
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201715 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 19 tháng 4 năm 2017.
  15. “Track Top-40 Uge 9, 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  16. “Top 20 Anglo del 24 al 30 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “Selena Gomez – Chart history”. Billboard Euro Digital Songs for Selena Gomez. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  18. "Selena Gomez, Kygo: It Ain't Me" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  19. “Le Top de la semaine: Top Singles - SNEP (Week 16, 2017)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “Airplay Charts Deutschland – Woche 15/2017”. German Charts. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2017.
  21. “Selena Gomez – Chart history”. Billboard Greece Digital Songs for Selena Gomez. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 2 tháng 3 năm 2017.
  24. "The Irish Charts – Search Results – It Ain't Me". Irish Singles Chart. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  25. “Classifica settimanale WK 14” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. 2 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  27. “The Official Lebanese Top 20 – Selena Gomez”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
  28. “Selena Gomez – Chart history”. Billboard Luxembourg Digital Songs for Selena Gomez. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  29. “Mexico Airplay: March 18, 2017”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017. (yêu cầu đăng ký)
  30. “Mexico Ingles Airplay: April 8, 2017”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2017.
  31. "Nederlandse Top 40 – week 11, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 17 tháng 3 năm 2017.
  32. "Dutchcharts.nl – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 11 tháng 3 năm 2017.
  33. "Charts.nz – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me". Top 40 Singles. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
  34. "Norwegiancharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me". VG-lista. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
  35. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 24 tháng 4 năm 2017.
  36. "Portuguesecharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me". AFP Top 100 Singles. Truy cập 6 tháng 4 năm 2017.
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201714 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 10 tháng 4 năm 2017.
  39. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201708 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 28 tháng 2 năm 2017.
  40. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
  41. "Spanishcharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" Canciones Top 50. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  42. “Sverigetopplistan - Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  43. "Swisscharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me". Swiss Singles Chart. Truy cập 20 tháng 3 năm 2017.
  44. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  45. "Official Dance Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập 25 tháng 2 năm 2017.
  46. http://headlineplanet.com/home/2017/05/01/hot-100-kygo-selena-gomez-aint-enters-top-10/
  47. “Billboard Hot 100: The Week of April 29, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
  48. “Adult Pop Songs: The Week of May 6, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  49. “Dance/Electronic Songs: The Week of March 11, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  50. "Kygo Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 5 năm 2017.
  51. “Pop Songs: The Week of May 13, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  52. “Rhythmic Songs: The Week of May 13, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  53. “Anglo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. 29 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  55. “Austrian single certifications – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Kygo & Selena Gomez vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập It Ain't Me vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  56. “Ultratop − Goud en Platina – 2017”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  57. “Denmark single certifications – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  58. “France single certifications – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  59. “Italy single certifications – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2017" trong bảng chọn "Anno". Nhập "It Ain't Me" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  60. “New Zealand single certifications – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  61. “Spain single certifications – Kygo / Selena Gomez – It Ain't Me” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  62. “Britain single certifications – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập It Ain't Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
Album phòng thu
Album tuyển tập
EP
Đĩa đơn
Đĩa đơn hợp tác
Đĩa đơn quảng bá
Bài hát xếp hạng khác
Lưu diễn
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: It_Ain't_Me http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017 http://www.billboard.com/biz/charts/2017-03-25/mex... http://www.billboard.com/biz/charts/2017-04-08/mex... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/charts/adult-pop-songs/ http://www.billboard.com/charts/canadian-hot-100/ http://www.billboard.com/charts/dance-electronic-s...